Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 1 đối với cá nhân
|
Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Định danh và xác thực điện tử
|
|
2
|
Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với công dân Việt Nam
|
Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Định danh và xác thực điện tử
|
|
3
|
Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với người nước ngoài
|
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
|
Định danh và xác thực điện tử
|
|
4
|
Kết nối với hệ thống định danh và xác thực điện tử
|
Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Định danh và xác thực điện tử
|
|
5
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xác thực điện tử
|
Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Định danh và xác thực điện tử
|
|
6
|
Thay đổi nội dung giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xác thực điện tử
|
Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Định danh và xác thực điện tử
|
|
7
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xác thực điện tử
|
Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Định danh và xác thực điện tử
|
|
Đề nghị Công dân truy cập vào Cổng Thông tin điện tử Bộ Công an để thực hiện.
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với công dân Việt Nam
|
Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Định danh và xác thực điện tử
|
|
2
|
Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với người nước ngoài
|
Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Định danh và xác thực điện tử
|
|
C. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với công dân Việt Nam
|
Công an cấp huyện
|
Định danh và xác thực điện tử
|
|
D. Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với công dân Việt Nam
|
Công an cấp xã
|
Định danh và xác thực điện tử
|
|